Ban hành kèm theo quyết định số 947/QĐ-MTĐT ngày 27 tháng 12 năm 2019.
I. Cấp đất nghĩa trang phía Bắc, Nam, nghĩa trang phía Nam (mới) – xã Thủy Phù (theo quy định hiện hành của UBND Tỉnh)
Loại mộ |
Đơn giá (đ/m2) |
Thành tiền (đ/ô mộ) |
1. Mộ cải táng: |
|
|
- Loại 0,6 m2/ô |
268.000 |
160.800 |
- Loại 3 m2/ô |
240.000 |
720.000 |
- Loại 4 m2/ô |
240.000 |
960.000 |
2. Mộ an táng |
|
|
- Loại 5 m2/ô |
212.000 |
1.060.000 |
- Loại 5 m2/ô (kèm khung tĩnh) |
|
6.199.000 |
- Loại 9 m2/ô |
212.000 |
1.908.000 |
II. Khâm liệm
- Trường hợp liệm 1 lần (thông thường): 1.000.000đ.
- Trường hợp đậy nắp quan tài sau: 1.200.000đ.
III. Gánh đám
Cự ly gánh |
Gánh lên |
Gánh xuống |
Gánh lên và xuống |
|||
Đơn giá (đ/gánh) |
Số người gánh |
Đơn giá (đ/gánh) |
Số người gánh |
Đơn giá (đ/gánh) |
Số người gánh |
|
≤ 150m |
2.760.000 |
24 |
3.920.000 |
28 |
5.440.000 |
32 |
> 150m và ≤ 300m |
2.960.000 |
24 |
4.160.000 |
28 |
5.780.000 |
32 |
> 300m và ≤ 450m |
3.390.000 |
30 |
5.100.000 |
34 |
6.120.000 |
36 |
> 450m và ≤ 600m |
3.630.000 |
34 |
5.700.000 |
38 |
6.800.000 |
40 |
> 600m và ≤ 750m |
3.890.000 |
34 |
6.010.000 |
38 |
7.230.000 |
40 |
> 750m và ≤ 900m |
4.160.000 |
34 |
6.340.000 |
38 |
7.700.000 |
40 |
> 900m và ≤ 1200m |
4.450.000 |
34 |
6.700.000 |
38 |
8.180.000 |
40 |
* Ghi chú:
- Cự ly gánh lên và xuống = cự ly gánh lên + cự ly gánh xuống.
- Riêng gánh xuống tại nghĩa trang Thiên Thai, do địa hình phức tạp, số người gánh ít nhất là 32 người và đơn giá tăng 15%.
- Ngoài số người gánh trên còn có thêm một cai giang và một người lo dụng cụ.
- Gánh lên hoặc chỉ gánh xuống:
+ Trong phạm vi Thành phố Huế: phương tiện đến nơi làm việc, đội âm công tự lo; chi phí chuyên chở bộ đồ gánh được tính vào đơn giá, đội âm công không được thu thêm của khách hàng (Công ty thanh toán chi phí này cho đội âm công).
+ Ngoài phạm vi Thành phố Huế: khách hàng phải chịu chi phí cho việc thuê phương tiện đưa đón đội âm công (hoặc có thỏa thuận khác).
+ Gánh lên 24 người là hình thức gánh quây bao; nếu gia đình yêu cầu gánh dàn đám đầu rồng, số người gánh tối thiểu là 28 người, đơn giá tăng 26% (bao gồm chi phí chở bộ dàn gánh).
- Gánh lên và xuống: khách hàng phải chịu chi phí cho việc thuê phương tiện đưa đón đội âm công (hoặc có thỏa thuận khác).
- Thời gian phục vụ từ 4 – 5 giờ đồng hồ.
Thời gian phục vụ kéo dài từ 5 giờ đồng hồ trở lên thì đơn giá sẽ tăng thêm 400.000 – 500.000đ/1 giờ vượt thêm.
- Nếu khách hàng có yêu cầu tăng thêm số người trong đội âm công thì ứng với từng cự ly, đơn giá sẽ tăng:
+ 100.000 – 130.000đ/người tăng thêm khi gánh lên.
+ 130.000 – 160.000đ/người tăng thêm khi gánh xuống.
+ 160.000 – 180.000đ/người tăng thêm khi gánh lên và xuống.
IV. Xe đưa tang, đưa đón khách
Điều kiện
|
Đơn giá (đ/chuyến) |
|
Xe đưa tang (Kia) |
Xe âm công (Samco) |
|
a. Điểm lên xe từ Thành phố: |
|
|
- Đến nơi xuống ≤ 10km (Thành phố Huế) |
1.300.000 |
700.000 |
- Đến NTND phía Bắc, Nam |
1.390.000 |
800.000 |
- Đến các xã phụ cận (thuộc huyện, lỵ) |
1.580.000 |
900.000 |
b. Điểm lên xe từ TP Huế đến các huyện, lỵ lân cận > 10km |
áp mức giá ≤ 10km, tăng 1km |
Đối với dịch vụ đưa đón khách: đơn giá cộng thêm thuế GTGT 10%.
* Ghi chú:
- Các trường hợp đột xuất và không có trong bảng giá của Công ty chỉ thực hiện khi có sự đồng ý của Chủ tịch HĐQT Công ty.
- Các trường hợp đi huyện xa hoặc ngoại tỉnh: thực hiện giá thỏa thuận với khách hàng, do bộ phận Giao dịch đề xuất với Chủ tịch HĐQT Công ty để thực hiện.
- Thời gian phục vụ: từ 4 – 5 giờ đồng hồ.